Từ điển Thiều Chửu
接 - tiếp
① Liền, hai đầu liền nhau gọi là tiếp. ||② Hội họp, như tiếp hợp 接洽 hội họp chuyện trò, trực tiếp 直接 thẳng tiếp với người nghĩa là mình đến tận mặt tận nơi mà giao tiếp, gián tiếp 間接 xen tiếp, nghĩa là lại cách một từng nữa mới tiếp được ý kiến nhau. ||③ Nối tiếp, như tiếp thủ 接手 nối tay làm, tiếp biện 接辦 nối sau liệu biện. Công việc nhiều quá, không thể làm kiêm được cả gọi là ứng tiếp bất hạ 應接不下 ứng tiếp chẳng rồi. ||④ Liền noi, như tiếp chủng nhi chí 接踵而至 nối gót mà đến. ||⑤ Tiếp đãi, như nghênh tiếp 迎接. ||⑥ Thấy. ||⑦ Gần. ||⑧ Nhận được. ||⑨ Trói tay. ||⑩ Chóng vội.

Từ điển Trần Văn Chánh
接 - tiếp
① (Ở) gần, cạnh, bên cạnh, giáp nhau: 接近 Gần gũi; ② Nối, nối tiếp, nối liền, ghép, chắp: 接紗頭 Nối sợi; 接手 Nối tay nhau; 接踵而至 Nối gót mà đến; 把兩塊木板接起來 Ghép hai tấm ván; ③ Đỡ lấy, nhận, hứng: 接住這本書 Đỡ lấy quyển sách này; 接球 Nhận bóng; 接雨水 Hứng nước mưa; ④ Nhận, tiếp nhận: 接到信 Nhận được thư; ⑤ Đón, đón tiếp: 到車站接人 Đến nhà ga đón khách; ⑥ Tiếp (theo), tiếp tục: 他接著說 Anh ấy nói tiếp; ⑦ Thay: 誰接你的班? Ai thay ca cho anh?; ⑧ (văn) Nhanh nhẹn (dùng như 捷): 先事慮事謂之接 Nghĩ ngợi sự việc trước khi sự việc xảy ra gọi là nhanh nhạy (Tuân tử: Đại lược); ⑨ [Jie] (Họ) Tiếp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
接 - tiếp
Giáp liền. Td: Tiếp giáp — Nối liền. Td: Tiếp tục — Đón nhận. Td: Tiếp thư — Hội họp.


近接 - cận tiếp || 踵接 - chủng tiếp || 移花接木 - di hoa tiếp mộc || 間接 - gián tiếp || 交接 - giao tiếp || 繼接 - kế tiếp || 款接 - khoản tiếp || 連接 - liên tiếp || 迎接 - nghênh tiếp || 酬接 - thù tiếp || 乘接 - thừa tiếp || 接旁 - tiếp bàng || 接近 - tiếp cận || 接戰 - tiếp chiến || 接踵 - tiếp chủng || 接骨 - tiếp cốt || 接救 - tiếp cứu || 接待 - tiếp đãi || 接引 - tiếp dẫn || 接夾 - tiếp giáp || 接界 - tiếp giới || 接客 - tiếp khách || 接見 - tiếp kiến || 接連 - tiếp liên || 接木 - tiếp mộc || 接濟 - tiếp tế || 接收 - tiếp thu || 接受 - tiếp thụ || 接續 - tiếp tục || 接應 - tiếp ứng || 接觸 - tiếp xúc || 總接 - tổng tiếp || 直接 - trực tiếp || 應接 - ứng tiếp ||